遞進 đệ tiến♦ Tuần tự tiến tới. ◇Lưu Hiếu Tiêu
劉孝標:
Phù hàn thử đệ tiến, thịnh suy tương tập 夫寒暑遞進,
盛衰相襲 (Quảng tuyệt giao luận
廣絕交論).
♦ Theo thứ tự thăng cấp. ◇Tống Kì
宋祁:
Vị kỉ, Tôn Tuyên Công diệc nhập lộ môn chấp kinh đệ tiến 未幾,
孫宣公亦入露門執經遞進 (Phùng Thị Giảng hành trạng
馮侍講行狀).