妥善 thỏa thiện
♦ Thích hợp, thích đáng. ◎Như:
giá sáo bạn pháp, nhược năng thỏa thiện vận dụng, tất năng đề cao công tác hiệu suất
這
套
辦
法
,
若
能
妥
善
運
用
,
必
能
提
高
工
作
效
率
.