效率 hiệu suất
♦ Hiệu lực, công hiệu. ◎Như: tha bạn sự hữu hiệu suất, thâm đắc thượng ti tán thưởng , .
♦ (Vật lí học) (1) Hiệu suất = (lượng lao động) ∕ (thời gian hoàn thành). (2) Hiệu suất của một hệ thống là tỉ số: (năng lượng hữu ích) ∕ (tổng năng lượng nhận được). § Tiếng Anh: efficiency (the ratio of the effective or useful output to the total input in any system).