靠近 kháo cận
♦ Sát lại gần. ◎Như: luân thuyền mạn mạn địa kháo cận mã đầu liễu .
♦ Kề cạnh, gần sát. ◎Như: kháo cận san biên đích địa phương hữu tọa miếu vũ .
♦ Chỉ cảm tình thân thiết. ◇Dương Sóc : Bất thị khách khí, bất thị tôn kính, khước tượng đa niên đích lão bằng hữu trùng phùng, hựu thân nhiệt, hựu kháo cận, nhất điểm đô bất câu thúc , , , , , (Tam thiên lí giang san , Đệ lục đoạn).