對不起 đối bất khởi
♦ Xin lỗi, không dám... § Thường dùng làm sáo ngữ. ◇Văn minh tiểu sử : Nhân gia thượng thả thế ngã môn na bàn phát cấp, ngã môn tự kỉ đảo minh tri cố phạm, dã giác đối bất khởi nhân gia liễu , , (Đệ tứ thập hồi).
♦ Cảm phiền, hãy coi chừng... § Có ý báo động hoặc đe dọa (lúc làm gì bất lợi cho đối phương). ◇Quản Hoa : Vương đại phu, chân thị đối bất khởi nâm, giá dạng đại đích phong tuyết, hắc canh bán dạ bả nâm kinh động khởi lai , , , (Nữ dân cảnh ).