也許 dã hứa
♦ Có thể, có lẽ. § Cũng nói là:
hoặc hứa
或
許
,
thuyết bất định
說
不
定
. ◎Như:
kim thiên tha dã hứa hội lai
今
天
他
也
許
會
來
. ◇Ba Kim
巴
金
:
Tha dã hứa thị bị hi vọng cổ vũ trước, dã hứa thị bị tiêu lự chiết ma trước
她
也
許
是
被
希
望
鼓
舞
著
,
也
許
是
被
焦
慮
折
磨
著
(Xuân
春
, Nhị).