智慧 trí tuệ, trí huệ♦ Năng lực phân tích, phán đoán, sáng tạo, tư tưởng. ◇Mạnh Tử
孟子:
Tuy hữu trí tuệ, bất như thừa thế 雖有智慧,
不如乘勢 (Công Tôn Sửu thượng
公孫丑上).
♦ Thông minh tài trí.
♦ (Phật giáo dụng ngữ) Trí lực chứng ngộ, đạt tới chân lí. § Dịch ý tiếng Phạn
bát-nhã 般若.