重修 trùng tu
♦ Hiệu đính hoặc biên soạn lại. ◇Tống sử : Mệnh sử quán trùng tu Huy Tông Đại Quan dĩ tiền thật lục (Cao Tông kỉ bát ).
♦ Sửa sang lại. ◇Phạm Trọng Yêm : Bách phế câu hưng, nãi trùng tu Nhạc Dương Lâu, tăng kì cựu chế , , (Nhạc Dương Lâu (Nhạc Dương Lâu kí ).
♦ Tại trường chuyên môn, nếu kết quả khảo thí học kì chưa đạt 50%, phải học tập trở lại, gọi là trùng tu .