蚍蜉 tì phù♦ Một giống kiến càng.
♦ Còn chỉ vai hề. § Thường dùng nói khinh bỉ người bên địch. ◇Lâm Tắc Từ
林則徐:
Thị thì chiến hạm đa tì hưu, Tương tùy đại thụ khu tì phù 是時戰艦多貔貅,
相隨大樹驅蚍蜉 (Trung thu ẩm sa giác pháo đài thiếu nguyệt hữu tác
中秋飲沙角炮臺眺月有作).
♦ Coi khinh, khinh thường. ◇Thân Vạn Toàn
申萬全:
Chước quân an đắc như xuyên tửu, Túy nhãn tì phù vạn hộ hầu 酌君安得如川酒,
醉眼蚍蜉萬戶侯 (Họa Trần Thuấn Du thi
和陳舜俞詩).
♦ Tỉ dụ lực lượng nhỏ nhoi.
♦ Tên khác của cây
tử kinh 紫荊.