宰割 tể cát
♦ Chia cắt, xẻ ra thành nhiều phần. ◇Giả Nghị : Nhân lợi thừa tiện, tể cát thiên hạ, phân liệt hà san 便, , (Quá Tần luận ).
♦ Tỉ dụ xâm lược, áp bức, bóc lột. ◎Như: nhậm nhân tể cát tùy tiện áp bức sai khiến người khác.
♦ Mổ, giết. ◇Bách Nhất Cư Sĩ : Hữu mỗ cái giả, thiện đồ cẩu, sanh bình tể cát, bất khả thắng kế , , , (Hồ thiên lục , Quyển hạ).