指標 chỉ tiêu
♦ Mục tiêu muốn đạt tới (quy định trong kế hoạch). ◎Như: công tác chỉ tiêu . ◇Lí Chuẩn : Kim niên cha môn giá ki vạn mẫu tiểu mạch, đô thị tam thủy ngũ phì, chỉ tiêu thị tứ bách cân , , (Canh vân kí , Nhị).
♦ Cũng như: lập chí , tiêu chí . § Xem hai từ này. ◇Quách Mạt Nhược : Lỗ Tấn tinh thần tại giá thập niên gian sở phát sanh đích lĩnh đạo tác dụng, Văn Nhất Đa tựu thị tối minh hiển đích nhất cá chỉ tiêu , (Thiên địa huyền hoàng , Lỗ Tấn hòa ngã môn đồng tại ).