鎮壓 trấn áp
♦ Đè, ép (xuống mặt dưới). § Cũng viết là trấn áp . ◇Vương An Thạch : Na năng trấn áp hoàng trần khởi, Cường dục xâm lăng bạch nhật phi , (Thứ vận Trương thị nữ đệ vịnh tuyết ).
♦ Áp bách; dùng sức mạnh, uy thế làm cho phải khuất phục. § Cũng viết là trấn áp . ◇Tô Tuân : Vị đại thần tố sở úy phục, độc thử khả dĩ trấn áp kì tà tâm , (Quyền thư hạ , Cao Tổ ).
♦ Trấn giữ.
♦ Đè nén, khống chế. ◇Ba Kim : Trần Chân bán thưởng bất hồi đáp tha đích thoại, chỉ thị khẩn khẩn địa giảo trứ chủy thần, lai trấn áp tự kỉ đích tâm thống , , (Vũ , Nhất).