觥觥 quang quang♦ Mạnh mẽ, tráng kiện. ◇Cung Tự Trân
龔自珍:
Quân trạng diệc quang quang, Khả đạm kiện ngưu bách 君狀亦觥觥,
可啖健牛百 (Đề Vương Tử Mai đạo thi đồ
題王子梅盜詩圖).
♦ Cứng cỏi, cương trực. ◇Trương Thuyết
張說:
Quang quang tướng quân, Hùng lược quán quần 觥觥將軍,
雄略冠群 (Tặng Quách Quân bi
贈郭君碑).