糊塗 hồ đồ
♦ Đầu óc lù mù, không hiểu sự lí gì cả. ◇Tống sử : Thái Tông dục tướng Đoan, hoặc viết: Đoan vi nhân hồ đồ , : (Lữ Đoan truyện ) Vua Thái Tông muốn phong cho Lữ Đoan làm tể tướng, có người nói: Lữ Đoan là người chẳng hiểu sự việc gì cả.
♦ Mờ mịt, mô hồ. ◇Kiều Cát : Nhân thử thượng lạc phách giang hồ tái tửu hành, hồ đồ liễu hoàng lương mộng cảnh , (Dương Châu mộng , Đệ tứ chiệp).
♦ Không rõ ràng, lộn xộn. ◇Nho lâm ngoại sử : Bất đãn nhân nã đích hồ đồ, liên giá bài phiếu thượng đích văn pháp dã hữu ta hồ đồ , (Đệ ngũ thập hồi).
♦ (Phương ngôn) Chỉ thức ăn sền sệt như tương, cháo... ◇Trung quốc ca dao tư liệu : Tiên bính thô, hồ đồ bạc, đỗ tử cật bất bão, chẩm ma năng cán hoạt , , , (San Đông lâm mộc dân ca , Yếu cật nguyên hưởng phạn ).