取締 thủ đế
♦ Thủ tiêu hoặc cấm chỉ. ◇Mao Thuẫn
茅
盾
:
Giá ta nhiễu loạn trật tự đích tiểu phiến, đô ưng cai thủ đế, đô thị phi thủ đế bất khả đích!
這
些
擾
亂
秩
序
的
小
販
,
都
應
該
取
締
,
都
是
非
取
締
不
可
的
(Nhất cá cú trình độ đích nhân
一
個
夠
程
度
的
人
).