憤憤 phấn phấn, phẫn phẫn
♦ Muốn hiểu ra, hết sức tìm tòi giải quyết vấn đề. ◇Luận Ngữ : Bất phấn bất khải, bất phỉ bất phát , (Thuật nhi ) Không phấn phát thì không hiểu ra, chẳng tức chẳng nảy ra.
♦ Phiền muộn không thư thái. ◇Vương Nhược Hư : Tống Khổng Hi Tiên bác học văn sử, kiêm thông sổ thuật, hữu túng hoành tài chí. Văn Đế thì, vi Tán kị thị lang, bất vị thì tri, phẫn phẫn bất đắc chí , , . , , , (Quân sự thật biện hạ ).
♦ Hậm hực không vừa ý. ◇Tùy Đường diễn nghĩa : Lệnh Hồ Đạt tranh bất quá Thúc Mưu, phẫn phẫn bất bình, chỉ đắc tự hồi nha vũ, tả bổn đề tấu khứ liễu , , , (Đệ tam tam hồi ).