軍師 quân sư♦ Quân đội. ◇Hậu Hán Thư
後漢書:
Bệ hạ mẫn bách tính chi thương di, ai lê nguyên chi thất nghiệp, đan kiệt phủ khố dĩ phụng quân sư 陛下愍百姓之傷痍,哀黎元之失業,
單竭府庫以奉軍師 (Bàng Tham truyện
龐參傳).
♦ Tên chức quan. § Đảm nhiệm việc hoạch sách, tham mưu, v.v.
♦ Quân hàm dưới triều Thái Bình Thiên Quốc.
♦ Người giữ việc mưu hoạch, tìm biện pháp... cho người khác. ◇Chu Nhi Phục
周而復:
Nhĩ thị công thương giới chân chánh đích quân sư, ngã bất quá thị nhĩ thủ hạ nhất viên mạt tướng bãi liễu 你是工商界真正的軍師,
我不過是你手下一員末將罷了 (Thượng Hải đích tảo thần
上海的早晨, Đệ tứ bộ nhị
第四部二).