懺悔 sám hối
♦ (Thuật ngữ Phật giáo) Sám là dịch âm tiếng Phạn "kṣama", nghĩa là dung nhẫn. Sám hối nghĩa là xin người khác dung nhẫn, tha thứ tội lỗi cho mình. ◇Bát-nhã dịch : Nhất giả lễ kính chư Phật; nhị giả xưng tán Như Lai; tam giả quảng tu cúng dường; tứ giả sám hối nghiệp chướng; ngũ giả tùy hỉ công đức; lục giả thỉnh chuyển pháp luân; thất giả thỉnh Phật trụ thế; bát giả thường tùy Phật học; cửu giả hằng thuận chúng sanh; thập giả phổ giai hồi hướng ; ; ; ; ; ; ; ; ; (Đại phương quảng Phật Hoa Nghiêm kinh , Quyển tứ 0 ○).
♦ Hối lỗi, xưng tội (Thiên chúa giáo). ◎Như: tha tại thần phụ diện tiền sám hối tòng tiền sở phạm đích thác ngộ .