忡忡 xung xung
♦ Vẻ lo lắng, ưu lự. ◇Thi Kinh
詩
經
:
Vị kiến quân tử, Ưu tâm xung xung
未
見
君
子
,
憂
心
忡
忡
(Thiệu Nam
召
南
, Thảo trùng
草
蟲
) Chưa thấy được chồng, Lòng lo lắng không yên.
♦ Dáng vật trang sức buông xuống.