洗禮 tẩy lễ
♦ Nghi lễ rửa tội (Cơ Đốc giáo). § Tiếng Pháp: "baptême".
♦ Tỉ dụ học tập huấn luyện. ◇Thẩm Tòng Văn : Ngã thị cá thụ khoa học tẩy lễ đích nhân, bất tương tín hạt tử tri đạo ngã đích sự tình , (Chủ phụ tập , Đại tiểu nguyễn ).
♦ Tỉ dụ đoán luyện hoặc từng trải. ◇Vương Quần Sanh : Tha tại Triều Tiên chiến địa kinh lịch quá pháo hỏa tẩy lễ (Kì diệu đích lữ trình ).