譯導 dịch đạo
♦ Phiên dịch và dẫn đường. Cũng chỉ người phụ trách phiên dịch và dẫn đường. ◇Tả Tư : Man tưu di lạc, dịch đạo nhi thông, điểu thú chi manh dã , , (Ngụy đô phú ).