犧牲 hi sinh
♦ Sinh súc thuần sắc dùng để tế thần. ◇Lễ Kí : Mệnh tự san lâm xuyên trạch, hi sinh vô dụng tẫn , (Nguyệt lệnh ).
♦ Sinh súc dùng trong việc thề nguyền, yến hưởng. ◇Quốc ngữ : Tứ nữ thổ địa, chí chi dĩ hi sinh, thế thế tử tôn vô tương hại dã , , (Lỗ ngữ thượng ).
♦ Phiếm chỉ động vật khác dùng để cúng tế. ◇Bạch Cư Dị : Lão quy khởi tiện hi sinh bão, Bàn mộc ninh tranh đào lí hương , (Tự vịnh ).
♦ Buông bỏ. ◇Nghiệt hải hoa : Tha kí hi sinh liễu nhất thiết, đầu liễu Uy Thỏa Mã, tố liễu Hán gian, vô phi vị đích thị tiền , , , (Đệ tam hồi). § Uy Thỏa Mã Thomas Francis Wade (1818-1895) was a British diplomat and sinologist who produced the first Chinese textbook in English in 1867 that was later amended, extended and converted into the Wade-Giles romanization system for Mandarin Chinese by Herbert Giles in 1892.
♦ Vì sự nghiệp chính nghĩa buông xả mạng sống. ◎Như: vị liễu vãn cứu quốc gia đích nguy vong, tha hi sinh liễu sanh mệnh , .