避免 tị miễn
♦ Tránh khỏi, phòng ngừa. ◎Như: chú ý an toàn thố thi, tị miễn phát sanh nguy hiểm , .
♦ Từ nhượng chức vị. ◇Tô Thức : Quân chi thị thần, thí chi ư túc, phương trách kì đại, bất cưỡng vi nan, nhi khanh thâm chấp khiêm cung, lực cầu tị miễn, thâm duy Khổng Tử sự quân tận lễ chi nghĩa, khúc tòng kì thỉnh, dĩ cảnh nọa thâu , , , , , , , , (Tứ tể tướng Lữ Công Trứ từ miễn bất bái ân mệnh hứa phê đáp ).