估計 cổ kế♦ Liệu tính, ước lượng. ◇Cựu Đường Thư
舊唐書:
Xuất nội khố la khỉ, tê ngọc kim đái chi cụ, tống độ chi cổ kế cung quân 出內庫羅綺,
犀玉金帶之具,
送度支估計供軍 (Hiến Tông bổn kỉ hạ
憲宗本紀下).
♦ Suy đoán, thôi trắc. ◎Như:
ngã cổ kế tha kim thiên bất hội lai 我估計他今天不會來.