低落 đê lạc
♦ Xuống thấp. ◇Vương Tây Ngạn
王
西
彥
:
Tại khẩn cấp táo quát đích thủy xa thanh trung, đường thủy nhất thốn nhất thốn địa đê lạc liễu
在
緊
急
噪
聒
的
水
車
聲
中
,
塘
水
一
寸
一
寸
地
低
落
了
(Ngư quỷ
魚
鬼
).
♦ Chỉ trình độ giảm sụt, yếu kém. ◎Như:
tình tự đê lạc
情
緒
低
落
.