那麼 na ma
♦ § Cũng viết là: na mạt ; na môn ; na ma .
♦ Như vậy. ◎Như: nhĩ hà tất na ma sanh khí ni? ngã chỉ thị khai cá ngoạn tiếu bãi liễu! ? .
♦ Cho nên. ◎Như: nhĩ kí nhiên bất lai, na ma ngã dã đắc tẩu liễu , .
♦ Bên ấy. ◇Hồng Lâu Mộng : Lí Hoàn hựu chúc phó Bình Nhi đả na ma thôi trứ Lâm Chi Hiếu gia đích, khiếu tha nam nhân khoái bạn liễu lai , (Đệ cửu thập thất hồi) Lí Hoàn lại dặn dò Bình Nhi qua bên ấy giục vợ Lâm Chi Hiếu mau mau nhắn ông ta sắm sửa hậu sự (cho Đại Ngọc).
♦ Đặt trước từ số lượng: biểu thị ước lượng, khoảng chừng. ◇Trương Thiên Dực : Bôn liễu na ma nhất nhị thập trượng viễn, nữ đích bào thượng khứ thu tha hồi lai , (Di hành , Ôn nhu chế tạo giả ).