逃脫 đào thoát
♦ Chạy thoát, trốn thoát. ◇Tam quốc diễn nghĩa
三
國
演
義
:
Trương Bảo đái tiễn đào thoát, tẩu nhập Dương Thành, kiên thủ bất xuất
張
寶
帶
箭
逃
脫
,
走
入
陽
城
,
堅
守
不
出
(Đệ nhị hồi).