粉色 phấn sắc
♦ Tỉ dụ dung nhan phụ nữ. Mượn chỉ người đẹp (mĩ nữ). ◇Lí Bạch : Phấn sắc diễm nhật thải, Vũ sam phất hoa chi , (Hàm Đan nam đình quan kĩ ).
♦ Màu trắng. ◇Vương An Thạch : Hán cung kiều ngạch bán đồ hoàng, Phấn sắc lăng hàn thấu bạc trang , (Dữ Vi Chi Đồng phú mai hoa đắc hương tự ).
♦ Màu hồng. § Thường dùng để hình dung sự việc liên quan về diễm tình.
♦ Phấn sức, trang sức. ◇Đường Thuận Chi : Chu suy, vương đạo phế khuyết, Tề Lỗ liệt quốc học giáo do tại, bất quá phấn sắc nhuận sức ... nhi vị thường dĩ giáo chư đệ tử , , , ... (Trùng tu kính huyền nho học kí ).