純樸 thuần phác♦ § Cũng viết là
純朴.
♦ Gỗ chưa đẽo gọt. ◇Trang Tử
莊子:
Cố thuần phác bất tàn, thục vi hi tôn? 故純樸不殘,
孰為犧尊? (Mã đề
馬蹄) Cho nên gỗ không đẽo gọt, lấy gì làm chén cúng?
♦ Thật thà, chất phác. ◇Cát Hồng
葛洪:
Nẵng cổ thuần phác, xảo ngụy vị manh 曩古純朴,
巧偽未萌 (Bão phác tử
抱樸子, Minh bổn
明本).