胚胎 phôi thai
♦ Bào thai, mầm.
♦ Tỉ dụ mở đầu, nguồn gốc. ◇Vương Ứng Khuê : Luật thi khởi ư sơ Đường, nhi thật phôi thai ư Tề, Lương chi thế , (Liễu Nam tùy bút , Quyển tam).