蕭颯 tiêu táp
♦ (Tượng thanh) Xào xạc. § Gió thổi làm cây cỏ phát ra tiếng. ◇Vương An Thạch : Trường dĩ thanh âm vi Phật sự, Dã phong tiêu táp thủy sàn viên , (Thứ vận thù Chu Xương Thúc ).
♦ Tiêu điều, tàn rụng. ◇Đỗ Phủ : Thành đô loạn bãi khí tiêu táp, Hoán Hoa, Thảo Đường diệc hà hữu , (Tương tòng ca tặng nghiêm nhị biệt giá ).
♦ Thưa thớt, thê lương. ◇Hác Kinh : Thi thành lệ tận phó giang lưu, Nga mi tiêu táp thiên vi sầu , (Ba lăng nữ tử hành ).
♦ Tiêu sái tự nhiên, phiêu dật, không câu thúc.