開交 khai giao
♦ Chia cách, phân li.
♦ Xong, dứt, kết thúc. ◇Hồng Lâu Mộng : Biệt quản tha môn, nhượng tha môn náo khứ, khán chẩm ma khai giao , , (Đệ lục thập hồi) Mặc kệ họ, cứ để cho họ đánh nhau xem rồi ra sao.
♦ Đưa đi, phát đi. ◇Hồng Lâu Mộng : Nhĩ thính kiến liễu? nhận liễu nhi tử, bất thị hảo khai giao đích ? , (Đệ nhị thập tứ hồi) Chú nghe chưa? Nếu nhận nó là con thì không thể bỏ liều nó được đâu.
♦ Chạy đi.