現實 hiện thật♦ Sự thật khách quan trước mắt. ◇Lỗ Tấn
魯迅:
Xử hiện thật chi thế, nhi hữu dũng mãnh phấn đấu chi tài, tuy lũ phấu lũ cương, chung đắc hiện kì lí tưởng 處現實之世,
而有勇猛奮鬥之才,
雖屢踣屢僵,
終得現其理想 (Phần
墳, Văn hóa thiên chí luận
文化偏至論).
♦ Đúng thật, phù hợp với tình huống thật tế. ◇A Anh
阿英:
Kim quan mô khắc bổn, khắc hội nhân vật, cực vi hiện thật 今觀摹刻本,
刻繪人物,
極為現實 (Hoa diện tạp kịch
花面雜劇, Đề kí
題記).