環境 hoàn cảnh♦ Vùng chung quanh. ◇Hồng Mại
洪邁:
Nhị nguyệt, hoàn cảnh đạo khởi, ấp lạc phần lưu vô dư 二月,
環境盜起,
邑落焚劉無餘 (Di kiên giáp chí
夷堅甲志, Tông bổn ngộ dị nhân
宗本遇異人).
♦ Bao quanh, bao vây. ◇Lưu Đại Khôi
劉大櫆:
(Lô) Quân chi vị trị yển sư, sơ xuất vi Thiểm chi Lũng Tây huyện, khấu tặc hoàn cảnh 君之未治 偃師,
初出為陝之隴西縣,
寇賊環境 (Yển sư tri huyện Lô Quân truyện
偃師知縣盧君傳).
♦ Môi trường, điều kiện tự nhiên và điều kiện xã hội chung quanh. ◎Như:
động vật đích thi thể tất tu thỏa thiện xử lí, dĩ miễn tạo thành hoàn cảnh ô nhiễm 動物的屍體必須妥善處理,
以免造成環境汙染.