海角 hải giác
♦ Doi đất, mũi đất nhô ra biển.
♦ Hình dung nơi rất xa xôi. ◇Trương Vũ : Chiếu thư khoan đại đáo hải giác, Hà bắc cơ manh tranh đảo qua , (Đáp Dương Liêm Phu ).
♦ Cái tù và (ống để thổi ra tiếng) làm bằng vỏ ốc biển. ◇Tây du bổ 西: Ngoại diện hựu lôi cổ nhất thông, xuy khởi hải giác, kích động vân bản , , (Đệ bát hồi).