腳色 cước sắc♦ Vai trò, nhân vật trong tuồng, kịch. § Cũng gọi là
giác sắc 角色.
♦ Lí lịch, xuất thân của người dự thí (thời khoa cử).
♦ Tài năng, bản lĩnh.
♦ Tuổi tác, diện mạo.
♦ Bước, đi, bôn tẩu. ◇Dư Khuyết
余闕:
Khứ niên ngọa Hành Nhạc, Liêu khế tứ hải cước 去年臥衡岳,
聊憩四海腳 (Tặng Lưu Vũ Ngọc
贈劉禹玉).