機括 cơ quát
♦ § Cũng viết là .
♦ Cái lẫy nỏ để bật tên đi.
♦ Cơ quan, then chốt, bộ phận phát động máy móc. ◇Hồng Lâu Mộng : Giá kính tử nguyên thị tây dương cơ quát, khả dĩ khai hợp 西, (Đệ tứ thập nhất hồi) Cái gương này vốn là một cái gương tây phương có then máy, có thể đóng mở được.
♦ Tỉ dụ nắm giữ quyền bính hoặc then chốt của sự vật.
♦ Mưu kế, tâm cơ. ◇Tống Liêm : Long Môn Tử sanh Long Môn đại san trường cốc gian, chất tố hồn phác, nhược xi nhân nhiên. Cơ quát trí quyệt chi sự giai bất năng tri , , . (Ngưng đạo kí , Chung tư phù ).