與其 dữ kì
♦ (Liên từ) Biểu thị so sánh (lợi hại, được mất) giữa hai sự việc hoặc hai loại tình huống, để mà chọn lựa, lấy hay bỏ. ◇Luận Ngữ
論
語
:
Lễ, dữ kì xa dã, ninh kiệm
禮
,
與
其
奢
也
,
寧
儉
(Bát dật
八
佾
) Lễ, mà quá xa xỉ, thà rằng kiệm ước (còn hơn).