淘汰 đào thải
♦ Đãi bỏ cặn bã, tẩy rửa. ◇Giả Tư Hiệp : Chá tử thục thì đa thu, dĩ thủy đào thải lệnh tịnh , (Tề dân yếu thuật , Chủng tang chá ).
♦ Loại bỏ (người hoặc sự vật kém cỏi vô dụng). ◎Như: tự nhiên đào thải .