氣氛 khí phân
♦ Vân khí hiển lộ điềm lành hoặc dữ (cát hung). ◇Lưu Hướng : Đăng Linh Đài dĩ vọng khí phân (Thuyết uyển , Biện vật ).
♦ Khí hậu, bầu không khí, khung cảnh (gây nên cảm giác nào đó, trong một hoàn cảnh nhất định). § Tiếng Anh: atmosphere. ◇Tào Ngu : Uất nhiệt bức nhân. Ốc trung ngận khí muộn, ngoại diện một hữu dương quang. Thiên không hôi ám, thị tương yếu lạc bạo vũ đích khí phân . , . , (Lôi vũ , Đệ nhất mạc). ◇Ba Kim : Ngã tiếp xúc đáo nhất chủng bình tĩnh, hoan lạc đích khí phân , (Quân trường đích tâm ).