輪迴 luân hồi
♦ § Cũng viết là .
♦ Quay vòng không dứt, tuần hoàn. ◇Vương Bao : Trần sa nhật nguyệt, dồng Bột Hải chi luân hồi , (Thiện Hành tự bi ).
♦ (Thuật ngữ Phật giáo) Tùy theo nhân nghiệp thiện ác, chúng sinh nối tiếp nhau ở trong lục đạo (xem từ này), như bánh xe xoay chuyển không dứt. ◇Pháp Hoa Kinh : Dĩ chư dục nhân duyên, trụy đọa tam ác đạo, luân hồi lục thú trung, bị thụ chư khổ độc , , , (Phương tiện phẩm đệ nhị 便).