芳心 phương tâm
♦ Nhụy hoa, hoa tâm. ◇Hàn Hiệp
韓
洽
:
Phương tâm lương độc khổ, Thùy vị bất tri hàn
芳
心
良
獨
苦
,
誰
謂
不
知
寒
(Tuyết hạ hồng
雪
下
紅
).
♦ Nỗi lòng, nội tâm của người con gái. ◎Như:
phương tâm thiết hỉ
芳
心
竊
喜
.