死心 tử tâm
♦ Dứt hết mong muốn, tuyệt vọng, như chết trong lòng. ◇Chiến quốc sách : Kim thái tử tẩu, chư thiện thái tử giả, giai hữu tử tâm , , (Triệu sách tứ ).
♦ Hết lòng, tận tâm. ◎Như: tử tâm xã tắc hết lòng vì nước.
♦ Sau cùng quyết tâm. ◇Tôn Quang Hiến : Đường Tuyên Tông triều, Nhật Bổn quốc vương tử nhập cống, thiện vi kì. Đế lệnh đãi chiếu Cố Sư Ngôn dữ chi đối thủ ... Sư Ngôn cụ nhục quân mệnh, hãn thủ tử tâm, thủy cảm lạc chỉ , , . ..., , (Bắc mộng tỏa ngôn , Quyển nhất ).
♦ Đoạn tuyệt ý niệm. ◇Uẩn Kính : Thử sự như tham thiền, tất tu tử tâm, phương hữu tiến bộ , , (Dữ Tần Tỉnh Ngô thư ).