揶揄 da du
♦ Trào lộng, chế diễu, trêu chọc. ◇Bạch Cư Dị
白
居
易
:
Thì tao nhân chỉ điểm, Sổ bị quỷ da du
時
遭
人
指
點
,
數
被
鬼
揶
揄
(Đông nam hành
東
南
行
) Có lúc gặp người bươi móc, Mấy người bị ma trêu.