實驗 thật nghiệm
♦ Kiểm đúng với thật tế. ◇Lỗ Tấn : Cực bình thường đích dự tưởng, dã vãng vãng hội cấp thật nghiệm đả phá , (Thả giới đình tạp văn nhị tập , Đề vị định thảo nhất ).
♦ Kinh nghiệm, sự đã trải qua. ◇Nhan thị gia huấn : Tích tại Giang nam, bất tín hữu thiên nhân chiên trướng; cập lai Hà bắc, bất tín hữu nhị vạn hộc thuyền: giai thật nghiệm dã , ; , : (Quy tâm ).
♦ Trong khoa học, dùng các phương pháp thí nghiệm cũng như quan sát để làm sáng tỏ hoặc kiểm chứng một loại lí luận, hiện tượng... nào đó, gọi là thật nghiệm .