靈魂 linh hồn♦ Hồn ma (của người đã chết). ◇Khuất Nguyên
屈原:
Khương linh hồn chi dục quy hề, hà tu du nhi vong phản 羌靈魂之欲歸兮,
何須臾而忘反 (Cửu chương
九章, Ai dĩnh
哀郢).
♦ Mạng sống. ◇Diệp Tử
葉紫:
Tha ngận bất nguyện ý giá nhược tiểu đích linh hồn cô linh linh địa lưu tại thế giới thượng, khứ lĩnh thụ na ta hung ác đích nhân môn đích tiễn đạp 她很不願意這弱小的靈魂孤零零地留在世界上,
去領受那些凶惡的人們的踐踏 (Tinh
星, Đệ ngũ chương
第五章).
♦ Tâm linh, tinh thần, tư tưởng. ◇Thu Cẩn
秋瑾:
Bảo đao chi ca tráng can đảm, tử quốc linh hồn hoán khởi đa 寶刀之歌壯肝膽,
死國靈魂喚起多 (Bảo đao ca
寶刀歌). ◇Ba Kim
巴金:
Văn học tác phẩm năng sản sanh tiềm di mặc hóa, tố tạo linh hồn đích hiệu quả 文學作品能產生潛移默化,
塑造靈魂的效果 (Tùy tưởng lục
隨想錄, Văn học đích tác dụng
文學的作用).
♦ Chỉ nhân cách, lương tâm.
♦ Then chốt, chủ đạo. ◎Như:
tha thị ban thượng đích linh hồn nhân vật 他是班上的靈魂人物.