乾脆 can thúy
♦ Gọn ghẽ, rành rẽ, nhanh nhẹn. ◎Như: tha thuyết thoại, tố sự đô ngận can thúy , .
♦ Dứt khoát, thẳng, phăng. ◎Như: tha bất lí ngã, can thúy nhất đao lưỡng đoạn toán liễu , .