端倪 đoan nghê♦ Đầu mối. ◇Trang Tử
莊子:
Phản phúc chung thủy, bất tri đoan nghê 反覆終始,
不知端倪 (Đại tông sư
大宗師).
♦ Tìm tòi, suy đoán. ◇Hàn Dũ
韓愈:
Thiên địa sự vật chi biến, khả hỉ khả ngạc, nhất ngụ ư thư, cố Húc (Trương Húc) chi thư, biến động do quỷ thần, bất khả đoan nghê 天地事物之變,
可喜可愕,
一寓於書,
故旭(
張旭)
之書,
變動猶鬼神,
不可端倪 (Tống cao nhàn thượng nhân tự
送高閑上人序).
♦ Bờ bến, biên tế. ◇Lục Sư
陸師:
Dạ trường bất thành mị, Ưu lai vô đoan nghê 夜長不成寐,
憂來無端倪 (Tạp cảm
雜感).