虧欠 khuy khiếm
♦ Thiếu sót, không đủ. ◇Cao Phàn Long : Đãn tự mặc quan: Ngô tính bổn lai thanh tịnh vô vật, bất khả tự sanh triền nhiễu; ngô tính bổn lai hoàn toàn cụ túc, bất khả tự nghi khuy khiếm : , ; , (Cao tử di thư , Ngữ ).
♦ Thiếu nợ. ◇Mao Thuẫn : Điện báo thị thuyết trấn thượng đồng thì đảo bế liễu thập lai gia thương phô, lão bản tại đào, khuy khiếm các xứ trang khoản, tổng kế hữu tam thập vạn chi đa , , , (Tí dạ , Thập thất).
♦ Làm hại, phụ bạc. ◇Kim Bình Mai : Bình thì ngã hựu một tằng khuy khiếm liễu nhân, thiên hà kim nhật đoạt ngã sở ái chi thậm dã , (Đệ lục nhị hồi).