迫窄 bách trách
♦ Gần sát, tiếp cận. ◇Mạnh Tử : Bách, tư khả dĩ kiến hĩ , (Đằng Văn Công hạ ). § Triệu Kì chú: Bách trách tắc khả dĩ kiến chi Gần sát thì có thể thấy được.
♦ Nhỏ hẹp. ◇Âu Dương Tu : Kì dư địa lí bách trách, nhân hộ điêu linh , (Tương độ tịnh huyện điệp ).
♦ Quẫn bách, khốn đốn. ◇Tư Mã Quang : Cốt sí băng đằng lai cửu tiêu, Thố mệnh bách trách vô sở đào , (Cùng thố dao , Chi nhất).