迫窄 bách trách♦ Gần sát, tiếp cận. ◇Mạnh Tử
孟子:
Bách, tư khả dĩ kiến hĩ 迫,
斯可以見矣 (Đằng Văn Công hạ
滕文公下). §
Triệu Kì 趙岐 chú:
Bách trách tắc khả dĩ kiến chi 迫窄則可以見之 Gần sát thì có thể thấy được.
♦ Nhỏ hẹp. ◇Âu Dương Tu
歐陽修:
Kì dư địa lí bách trách, nhân hộ điêu linh 其餘地里迫窄,
人戶凋零 (Tương độ tịnh huyện điệp
相度並縣牒).
♦ Quẫn bách, khốn đốn. ◇Tư Mã Quang
司馬光:
Cốt sí băng đằng lai cửu tiêu, Thố mệnh bách trách vô sở đào 鶻翅崩騰來九霄,
兔命迫窄無所逃 (Cùng thố dao
窮兔謠, Chi nhất).